Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
敵 địch
#A1: 敵 địch
◎ Chống trả, chống chọi, tranh chấp.

𥙩軍 𠃣拯敵特悶𨙝衛乂安

Lấy quân ít chẳng địch được, muốn lui về Nghệ An.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 30a

姉㛪徵側𦖑唏 卞𨖲 𦛋馭細尼敵共

Chị em Trưng Trắc nghe hơi. Bèn lên cật [lưng] ngựa tới nơi địch cùng.

Thiên Nam, 27b

𠄩边化法対敵 沒回

Hai bên hoá phép đối địch một hồi.

Thạch Sanh, 18a