Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
整 chểnh
#C2: 整 chỉnh
◎ Chấp chểnh: rắp ranh theo đòi.

蝒箕 执整𠋥徐待埃

Nhện kia chấp chểnh mày chờ đợi ai.

Nam lục, 21b

喃哪執整𠳒凣 吀𠊚同志朱𫜵拱𢧚

Nôm na chấp chểnh lời phàm. Xin người đồng chí cho làm cũng nên.

Giai cú, 28b

◎ Chểnh mảng: lơ là, không tha thiết.

沛緣辰酩如膠 債緣 整𠻵如橋鐲㨲

Phải duyên thì dính như keo. Trái duyên chểnh mảng như kèo đục vênh.

Lý hạng, 40a

整 chĩnh
#C2: 整 chỉnh
◎ Chĩnh chiện (chện): vẻ vuông vức, cân đối, đĩnh đạc.

𱔎㝹繩赭卒𫅜 𠄩𬛕整篆 𠀧亭𦬑囊

Ôi nao thằng đỏ tốt lành. Hai vai chĩnh chiện, ba đình nở nang.

Phan Trần, 2a

𣎀𣈜練習詩書 丰姿整篆言祠寬容

Đêm ngày luyện tập thi thư. Phong tư chĩnh chiện, ngôn từ khoan dung.

Nữ tú, 1b