Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
政 chánh
#A2: 政 chính
◎ Phép cai trị.

政𪞷㑏过𤜯鐄 𢚸用毒过 虎芒𧐺𬠥

Chánh (chính) ra dữ quá cọp vàng. Lòng dùng độc quá hổ mang thuồng luồng.

Dương Từ, tr. 21

政 chính
#A1: 政 chính
◎ Việc hành chính, việc cai trị (cđ chánh).

𣈜噷咹制歇𥪞朝𦇒役政亂於歆𣌋

Ngày ham ăn chơi, hết trong triều rối việc chính, loạn ở hôm sớm.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17b

政默朝廷命默[遊]荒

Chính mặc triều đình, mình mặc du hoang.

Thiên Nam, 110