Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
政𪞷㑏过𤜯鐄 𢚸用毒过 虎芒𧐺𬠥
Chánh (chính) ra dữ quá cọp vàng. Lòng dùng độc quá hổ mang thuồng luồng.
Dương Từ, tr. 21
𣈜噷咹制歇𥪞朝𦇒役政亂於歆𣌋
Ngày ham ăn chơi, hết trong triều rối việc chính, loạn ở hôm sớm.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17b
〇 政默朝廷命默[遊]荒
Chính mặc triều đình, mình mặc du hoang.
Thiên Nam, 110