Entry 放 |
放 phẳng |
|
#C2: 放 phóng |
◎ Sòng phẳng: rành mạch, công bằng.
|
役功𡢻𢧚崇放麻恩𠊛停悁 Việc công nợ nên sòng phẳng, mà ơn người đừng quên. Lý hạng, 25b |
放 phóng |
|
#A1: 放 phóng |
◎ Buông ra, thả ra, tung ra.
|
放𫥨纀歇 乾坤 收吏入一毛端仍羅 Phóng ra bọc hết càn khôn. Thu lại nhập nhất mao đoan những là. Thiền tông, 10a |
〇 𥆁眜人情胳丐 𪁄 㓠𠿃跡放𡥵㹯 Lét (liếc) mắt nhân tình nhát cái cắt. Chép môi vô tích phóng con hươu. Yên Đổ, 17a |