Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
放 phẳng
#C2: 放 phóng
◎ Sòng phẳng: rành mạch, công bằng.

役功𡢻𢧚崇放麻恩𠊛停悁

Việc công nợ nên sòng phẳng, mà ơn người đừng quên.

Lý hạng, 25b

放 phóng
#A1: 放 phóng
◎ Buông ra, thả ra, tung ra.

放𫥨纀歇 乾坤 收吏入一毛端仍羅

Phóng ra bọc hết càn khôn. Thu lại nhập nhất mao đoan những là.

Thiền tông, 10a

𥆁眜人情胳丐 𪁄 㓠𠿃󰟁跡放𡥵㹯

Lét (liếc) mắt nhân tình nhát cái cắt. Chép môi vô tích phóng con hươu.

Yên Đổ, 17a