Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
摺 dập
#F2: thủ 扌⿰習 tập
◎ Vùi lấp, đè phủ lên.

摺残焒愛蕯 潙滝情

Dập tàn lửa ái, tát vơi sông tình.

Sơ kính, 37a

𦖑𠳒 如摺干濃 因期赴𱑏决𢚸尋芳

Nghe lời như dập cơn nồng. Nhân kỳ phó cử quyết lòng tìm phương .

Hoa tiên, 24a

◎ Dập dìu: nhộn nhịp, quấn quýt.

摺耀𦲿𲊊梗𪀄 󰟭迻宋玉最尋長卿

Dập dìu lá gió cành chim. Sớm đưa Tống Ngọc, tối tìm Tràng Khanh.

Truyện Kiều, 26b

摺 đập
#F2: thủ 扌⿰習 tập
◎ Đánh, gõ, vỗ mạnh vào vật gì.

女枚穭󱙃菭同 󰝂𧗱 摺蹅補功夫𫜵

Nửa mai lúa chín đầy đồng. Đem về đập đạp bõ công phu làm.

Hợp thái, 10b

摺 rập
#C2: 摺 tập
◎ Rập rình: vẻ náo nức, rộn ràng.

係類琴瑟 簫笙 共尼𢱖喝摺󱛖眼洳

Hễ loài cầm sắt tiêu sênh. Cùng nơi múa hát rập rình nhởn nhơ.

Thập giới, 4a

摺 sập
#F2: thủ 扌⿰習 tập | C2: 摺 tập
◎ Đánh dập xuống.

擺摺𤝞

Bẫy sập chuột.

Tự Đức, IX, 12b

摺 tấp
#F2: thủ 扌⿰習 tập | C2: 摺 tập
◎ Dập vùi, vứt bỏ.

雖妾 𫵈𬧻摺准𣳢汫拱拯恨丕

Tuy thiếp mọn sau tấp chốn ngòi giếng cũng chẳng hận vậy.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 75b

◎ Tấp tểnh: nhúc nhắc chân, vẻ sắp sửa đi đâu làm gì.

岌𡹞渃沚戈岧 𱙘𫅷摺𢜫謨㺧𡠣𫯳

Gập ghềnh nước chảy qua đèo. Bà già tấp tểnh mua heo cưới chồng.

Lý hạng, 6b