Entry 摧 |
摧 thoi |
|
#C2: 摧 thôi |
◎ Loi thoi: nhấp nhô chao liệng.
|
𠁑金烏 婫白雁䏾擂摧𣳔碧 Dưới kim ô, con bạch nhạn bóng loi thoi dòng biếc. Ca trù, 10a |
摧 thôi |
|
#C1: 摧 thôi |
◎ Như 催 thôi
|
院固花殘庄括坦 渃群月現 舍摧棹 Viện có hoa tàn chăng quét đất. Nước còn nguyệt hiện xá thôi chèo. Ức Trai, 13b |
〇 𦝄花𥋳仍𫜵青 固𡗶罕別朱𠇮 麻摧 Trăng hoa coi những làm thinh. Có trời hẳn biết cho mình mà thôi. Trinh thử, 12a |
摧 tồi |
|
#A1: 摧 tồi |
◎ Tồi tàn: làm cho rách nát, tả tơi.
|
的𦖻憐恤 負𢬣摧殘 Điếc tai lân tuất phũ tay tồi tàn. Truyên Kiều, 13a |