Entry 揾 |
揾 uốn |
|
#F2: thủ 扌⿰愠 → 昷 uẩn |
◎ Nắn hình, khiến cong lại.
|
𠅜賦 性揾𢧚形 乙㐌澄澄裊課生 Trời phú tính, uốn nên hình. Ắt đã rành rành nẻo thuở sinh. Ức Trai, 33b |
揾 vẫn |
|
#F2: 揾 uẩn |
◎ Như 沕 vẫn
|
𠦳刼𠱋咹揾矣群 Ngàn kiếp dầu [mặc sức] ăn vẫn hãy còn. Ức Trai, 31a |
〇 玉𤒘𨑮分揾渚苔 姅 彙𱪹𱪹買方西 Ngọc đúc mươi phần vẫn chửa dày. Nửa vừng (vầng) rựng rựng mé phương Tây. Hồng Đức, 4a |