Entry 援 |
援 van |
|
#C2: 援 viện |
◎ Như 喛 van
|
碎㐌援拱空他 底𫜵罪𠊛些 𱐭尼 Tôi đã van cũng không tha. Để làm tội người ta thế này. Thạch Sanh, 6a |
援 vẫn |
|
#C2: 援 viện |
◎ Như 沕 vẫn
|
景𬟗援羣𡽫渃𬟗 准𱜢𱺵庄 准春風 Cảnh cũ vẫn còn non nước cũ. Chốn nào là chẳng chốn xuân phong. Trạng Trình, 7b |
援 vén |
|
#C2: 援 viện |
◎ Nâng lên, thu gọn.
|
尼漊時洡鎮襖 尼農 時洡援襖 Nơi sâu thì lội xắn áo. Nơi nông thì lội vén áo. Thi kinh, II, 11b |
〇 寅寅援淨時㭲𣘃㐌𬕳梗槯散索 Dần dần vén tạnh, thời gốc cây đã trốc, cành chồi tan tác. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a |
〇 援𩄲𧿆㳥闭𣇞仕咍 Vén mây dẫy sóng bấy giờ sẽ hay. Phan Trần, 4a |
〇 䋦強援𩯀扒𢬣 𢞂如菊命𤷍如枚 Mối càng vén tóc bắt tay. Nét buồn như cúc, mình gầy như mai. Truyện Kiều, 14a |
援 vẹn |
|
#C2: 援 viện |
◎ Như 院 vẹn
|
完全 撰援 “Hoàn toàn”: trọn vẹn. Ngũ thiên, 32a |
援 vin |
|
#C2: 援 viện |
◎ Vịn, bám tay vào.
|
矧䜹畧圯行廊 援梗碧 挴花鐄𫜵清 Thẩn thơ trước dãy hành lang. Vin cành biếc, hái hoa vàng làm thinh. Phan Trần, 9b |
〇 桃𠎣㐌𤊰𢬣凡 時援 梗橘朱甘事𠁀 Đào tiên đã bén tay phàm. Thì vin cành quýt cho cam sự đời. Truyện Kiều, 18a |
援 vươn |
|
#C2: 援 viên |
◎ Giãn thân mình cho cao lên, dài ra.
|
援𦡟昂𤂬碧 𧏵呵𠰘吸溋𤄷 Sấu vươn lưng ngang suối biếc. Rồng há miệng hớp duềnh la. Hồng Đức, 52b |