Entry 揲 |
揲 dẹp |
|
#F2: thủ 扌⿰枼 diệp |
◎ Diệt giặc trị loạn, khiến đất nước thanh bình yên ổn.
|
親征擼𦰟天戈 占南元北調羅 揲散 Thân chinh trỏ ngọn thiên qua. Chiêm nam Nguyên bắc đều là dẹp tan. Đại Nam, 33a |
〄 Dọn dẹp: thu dọn cho gọn gàng, sạch sẽ.
|
夫人論特𣈜𫅜 買[传] 𢶿揲𠸼生倍鐄 Phu nhân chọn được ngày lành. Mới truyền dọn dẹp, mời sinh vội vàng. Nhị mai, 44b |
揲 nhịp |
|
#F2: thủ 扌⿰枼 điệp |
◎ Nhịp nhàng: âm thanh tiết tấu hoà hợp.
|
揲揚笙𥬝实𱺵奄腮 Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai. Ngọc âm, 63a |
◎ Khoảng cách giữa hai trụ hoặc mô cầu, gọi là một nhịp (dịp) cầu.
|
㝹㝹𣳔渃捥𨒺 揲梂儒𡮈𡳜𡌿北昂 Nao nao dòng nước uốn quanh. Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang. Truyện Kiều B, 2a |
揲 rợp |
|
#C2: 揲 điệp |
◎ Như 立 rợp
|
[䏾]揲隂光群汰汰 𠓇抛抛曜 訴令令 Bóng rợp âm quang còn thảy thảy. Sáng phau phau rọi tỏ rành rành. Hồng Đức, 14b |