Entry 掩 |
掩 ẵm |
|
#F2: thủ 扌⿰奄 yểm |
◎ Ôm vào lòng, bồng bế.
|
掩昆𠓨 棱尋旦蒸准柴 Ẵm con đem vào rừng, tìm đến chưng chốn thầy. Cổ Châu, 5b |
〄 Giữ chặt, không khuây.
|
𠄼式批批𡓋鳳𨷑 糁 𢚸掩掩𡨸鴈封 Năm thức phây phây đuôi phượng mở. Tám (tấm) lòng ẵm ẵm chữ nhạn phong. Ức Trai, 77a |
掩 ỉm |
|
#C2: 掩 yểm |
◎ Ỉm (im) ỉm: lặng lẽ, âm thầm.
|
𠄼式 批批𡓋鳳𨷑 糁𢚸掩掩𡨸鴈封 Năm thức phây phây đuôi phượng mở. Tấm lòng im ỉm chữ nhàn phong. Ức Trai, 77a |
掩 ôm |
|
#F2: thủ 扌⿰奄 yêm |
◎ Như 淹 ôm
|
蹅盎𩄲掩布檜 𡎢邊 𤂬閣芹鉤 Đạp áng mây, ôm bó củi. Ngồi bên suối, gác cần câu. Ức Trai, 16b |
〇 边柩固蘇坦𫜵形昆𡛔掩彈胡𨅸侯 Bên cữu [quan tài] có tô đất làm hình con gái ôm đàn hồ đứng hầu. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a |
〇 掩昆𠓨棱 尋旦蒸准柴 Ôm con đem vào rừng, tìm đến chưng chốn thầy. Cổ Châu, 5b |
〇 皇后扲槊𥓄 掩𤤰麻哭捤𡗶𫏾𨍦 Hoàng hậu cầm giáo đâm mài. Ôm vua mà khóc, vỉ [van] trời trước sau. Thiên Nam, 105b |