Entry 推 |
推 dùi |
|
#C2: 推 thôi |
◎ Dùi dắng: vẻ hấp tấp, không đàng hoàng.
|
欺𧗱補永茹 欺𠓨推孕欺𦋦倍鐄 Khi về bỏ vắng trong nhà. Khi vào dùi dắng, khi ra vội vàng. Truyện Kiều, 19a |
推 suy |
|
#A1: 推 suy |
◎ Đoán định, luận giải.
|
據𥪞夢兆麻推 分𡥵 催固𦋦之枚𡢐 Cứ trong mộng triệu mà suy. Phận con thôi có ra gì mai sau. Truyện Kiều, 5b |
〇 責𠊛君子𢜗推 園花千里 𫽄𱷲𥯋𥯋 Trách người quân tử vụng suy. Vườn hoa thiên lý chẳng che mành mành. Hợp thái, 38b |
推 thôi |
|
#A1: 推 thôi |
◎ Thôi nhường: nhường để người khác.
|
道德䝨冷特每方 自然奇悶推讓 Đạo đức hiền lành được mọi phương. Tự nhiên cả mọn chúng thôi nhường. Ức Trai, 43b |