Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
控 gồng
#F2: thủ 扌⿰空 không
◎ Gồng gánh: Như 扛 gồng

𥙩𫯳控 󱬀江山 𢄂畨群呂江山群夷

Lấy chồng gồng gánh giang sơn. Chợ phiên còn lỡ, giang sơn còn gì.

Lý hạng B, 198b

控 xang
#C2: 控 xoang
◎ Xênh xang: Như 扛 xang

襊踈䕯𨢇𬋩 情控 跬用覃歆𠇍琰塘

Túi thơ bầu rượu quản [mặc sức] xênh xang. Khỏe giọng đầm hâm mấy dặm đường.

Ức Trai, 6b

控 xăng
#C2: 控 xoang
◎ Băng xăng: nhộn nhạo, rối rắm, lằng nhằng.

異端𠸗唉排排 吏添道佛道𡗶冰控

Dị đoan xưa hãy bời bời. Lại thêm đạo Phật đạo trời băng xăng.

Dương Từ, tr. 1

柑杠𦝄𫃫引𪞷 冰控屡𦉱屡󰬾質唐

Cùm gông trăng trói dẫn ra. Băng xăng lũ bảy lũ ba chật đàng.

Dương Từ, tr. 46

控 xằng
#C2: 控 xoang
◎ Như 𠳹 xằng

𩛂𢚸𤋾𦛋吏卢退控

No lòng ấm cật lại lo thói xằng.

Dương Từ, tr. 44

控 xoăn
#F2: thủ 扌⿰腔 → 空 xoang
◎ Xe săn các sợi với nhau.

𦖑屯昆𡛔僑公 歳皮𠄩糁絲紅渚控

Nghe đồn con gái Kiều công. Tuổi vừa hai tám tơ hồng chưa xoăn.

Vân Tiên C, 35a