Entry 掣 |
掣 xiết |
|
#C1: 掣 xiết |
◎ Cạn, thấu, hết, khắp, tới cùng.
|
月穿呵易 偷𢚸竹 渃沚謳坤掣俸𡽫 Nguyệt xuyên há dễ thâu lòng trúc. Nước chảy âu khôn xiết bóng non. Ức Trai, 19a |
〇 茹𠇮 𢀨重 𧵑改[饒] 苔四侯下計庄掣 Nhà mình sang trọng, của cải nhiều, đầy tớ hầu hạ kể chẳng xiết. Bà Thánh, 3b |
〇 𤽗子文 拯掣恨𠻆 Ngươi Tử Văn chẳng xiết hận giận. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 39b |
〇 隻釵𱜢𧵑𱥯𨑮 𦓡𢚸重義輕財掣包 Chiếc thoa nào của mấy mươi. Mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao. Truyện Kiều, 7a |
〇 陳公𢜠𢙲掣 Trần công mừng rỡ xiết đâu. Phương Hoa, 57a |