Entry 探 |
探 thám |
|
#A1: 探 thám |
◎ Thám thính: nghe ngóng, dò xét.
|
吀聖躬 阻吏茄鐄 底小臣吀料塘探咱 Xin thánh cung trở lại nhà vàng. Để tiểu thần xin liệu đường thám thính. Thạch Sanh, 15b |
探 thăm |
|
#A2: 探 thám |
◎ Như 𠶀 thăm
|
固課丙探伴𪧘 𢚸踈𠦳𨤮 月巴更 Có thuở biếng thăm bạn cũ. Lòng thơ ngàn dặm nguyệt ba canh. Ức Trai, 56b |
〇 拯别蹺𱏫探𠳨 鳩𢚸逼息麻渚 Chẳng biết theo đâu thăm hỏi. Cưu lòng bực tức mà chớ. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a |
〇 除渚体𢼂𪞷 𪮩𢬣鲁𦝉初麻探𩲡 Vài giờ chưa thấy sổ (xổ) ra. Thò tay lỗ đẻ sờ mà thăm coi. Dương Từ, tr. 54 |
〇 𣈜搏𱻵探 歇渃㛪吏𥭑崇𢫝𨖲 Sớm ngày vác cuốc thăm đồng. Hết nước em lại gàu sòng đong lên. Hợp thái, 10b |
探 thắm |
|
#C2: 探 thám |
◎ Màu sắc tươi sáng, đậm đà. Màu đỏ.
|
𬁷世繞探堵𫜵卒世 Yêu thay nhiễu thắm đỏ lòm tốt thay. Ngọc âm, 22a |
探 thẫm |
|
#C2: 探 thám |
◎ Lẫm thẫm: dáng đi chậm chạp dò dẫm. (hoặc giả: Lóm thóm: vẻ cúm núm, sợ sệt (Huỳnh Tịnh Của)).
|
上帝 雖嚴咍禁斷 固𣈘𫬠探典房些 Thượng đế tuy nghiêm hay [thường] cấm đoán. Có đêm lẫm thẫm đến phòng ta. Hồng Đức, 7a |
〇 𫃸固蔑柴道士襖𧝦躡涅𫏠探麻𨀈𠓨 Nối có một thầy đạo sĩ áo rách dép nát lẫm thẫm mà bước vào. Truyền kỳ, Trà Đồng, I, 53a |
探 thóm |
|
#C2: 探 thám |
◎ Lóm thóm: vẻ cúm núm, sợ sệt (Huỳnh Tịnh Của) (hoặc là Lẫm thẫm: chậm chạp bước đi).
|
上帝雖嚴咍禁 斷 固𣈘𫬠探典房些 Thượng đế tuy nghiêm hay [thường] cấm đoán. Có đêm lóm thóm đến phòng ta. Hồng Đức, 7a |
〇 𫃸固蔑柴道士 襖𧝦躡涅𫏠探麻𨀈𠓨 Nối có một thầy đạo sĩ, áo rách dép nát lóm thóm mà bước vào. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 53a |