Entry 掉 |
掉 chác |
|
#F2: thủ 扌⿰卓 trác |
◎ Chác chuộc: chạy vạy kiếm chác.
|
掉逐𫜵之𨻫辱因 Chác chuộc làm chi luống nhọc nhằn. Sô Nghiêu, 13a |
掉 chèo |
|
#E2: thủ 扌⿰棹 → 卓 trạo |
◎ Bơi thuyền bằng dụng cụ cầm tay.
|
船𫵈群掉拯肯杜 𡗶班最約𧗱𱏫 Thuyền mọn còn chèo chăng (chẳng) khứng đỗ. Trời ban tối, ước về đâu. Ức Trai, 8a |
〇 㝵掉渡呌捤𭨦𭨦 默㝵戈些䐗戈 Người chèo đò kêu vẫy ngoắt ngoắt. Mặc người qua, ta chửa qua. Thi kinh, II, 12b |
掉 điệu |
|
#C1: 掉 điệu |
◎ Bắt giải đi.
|
秀婆速𥊣典𣦍 喑喑押掉𱥺 唏吏茹 Tú Bà tốc thẳng đến nơi. Hằm hằm áp điệu một hơi lại nhà. Truyện Kiều, 24b |
掉 rước |
|
#F2: thủ 扌⿰卓 trác |
◎ Như 啅 rước
|
𨑮糁捁船𫴋𢴾 𨑮𠃩 餅𠄩𨑮掉神 Mười tám kéo thuyền xuống bơi. Mười chín đem bánh, hai mươi rước thần. Hợp thái, 27a |
〇 㐌旦低掉𦋦 茹客 𦝄粓買𠬠果茄 𱔩渃𩻐𦝄娄地㙁 Đã đến đây, rước ra nhà khách. Dọn lưng cơm với một quả cà. Chén nước mắm lưng rau đĩa muối. Lưu Bình, 1b |