Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
魚[蝦]捤堆 掇隐 鷗鷺咍機𥄭𥛗
Ngư hà [cá tôm] vẫy đuôi chui ẩn. Âu lộ [sếu cò] hay cơ ngó dòm.
Hồng Đức, 33a
丐步掇味灰
Cái bọ xít mùi hôi.
Nam ngữ, 83b