Entry 捲 |
捲 cuốn |
|
#F2: thủ 扌⿰卷 quyển |
◎ Như 卷 cuốn
|
𢚸些拯羅詔 拯可 捲特丕 Lòng ta chẳng là chiếu. Chẳng khả cuốn được vậy. Thi kinh, II, 2a |
〄 Uốn vòng, lượn theo.
|
時瓶沈簮技湄散𩄲捲 Nay thời bình chìm trâm gãy, mưa tan mây cuốn. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b |
〇 没𠳒呐渚及踈 丿兜陣𱢻捲旗 典𣦍 Một lời nói chửa kịp thưa. Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay. Truyện Kiều, 3a |
捲 quẹn |
|
#A2: 捲 quyển |
◎ Như 卷 quẹn
|
粉[臙]渚𡮍捲㵢 𢪀群買聀 竜臺欺初 Phấn yên chưa chút quẹn trôi. Nghĩ còn mới chắc long đài khi xưa. Thiên Nam, 18b |
◎ Cuốn dâng lên.
|
𡞕𫅠 強祖𤴬𦝄 茶唁𤻻喠𧆄唁捲痰 Vợ đẹp càng tổ đau lưng. Trà ngon mệt giọng, thuốc ngon quẹn đờm. Lý hạng, 28a |
捲 quện |
|
#A2: 捲 quyển |
◎ Quấn nhau, kéo theo nhau.
|
𱿭𧋂麻餒 𡥵蝒 𣈗𡢐奴𢀲奴捲饒𠫾 Tò vò mà nuôi con nhện. Ngày sau nó lớn, nó quện nhau đi. Lý hạng, 36a |