Entry 捧 |
捧 bòng |
|
#F2: thủ 扌⿰奉 phụng | C2: 捧 bổng |
◎ Đeo, mang.
|
彭勝 𨕭𦝄嵬聖帝 鐘捧古道賢碎 Bành thắng trên lưng ngôi thánh đế. Chuông bòng dưới cổ đạo hiền tôi. Hồng Đức, 55a |
捧 bồng |
|
#F2: thủ 扌⿰棒 → 奉 bổng |
◎ Bế, ẵm.
|
𱒢油𧯄庄朱埃𢱖 牢 固𤞻𡥵捧𫠼𢬣 Ví dầu hang chẳng cho ai mó. Sao có hùm con bồng trốc [trên] tay. Xuân Hương, 10b |
〇 捈拮 揞捧 Giơ cất. Ôm bồng. Tự Đức, IV, 20a |
捧 búng |
|
#F2: thủ 扌⿰奉 phụng |
◎ Bật đầu ngón tay.
|
捧𢬣𫽄折打 杶𫽄通 Búng tay chẳng chết, đánh đòn chẳng thông. Thiên Nam, 79a |
〇 丐𢮿捧産𨕭𡗶 𣊍𣊍人影如𠊛𠫾𡖵 Cái quay búng sẵn trên trời. Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm. Cung oán, 3b |
捧 vụng |
|
#F2: thủ 扌⿰奉 phụng |
◎ Lén lút, không đàng hoàng.
|
打捧𬼀𪸄劫 觸犯廊𢊗 Đánh vụng [lén] nhau, trộm cướp, xúc phạm làng mạc. Phật thuyết, 20b |