Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
捥 uốn
#E2: thủ 扌⿰宛 uyển
◎ Như 𢏿 uốn

霪𲉻𣘃甘棠 渚割 渚捥

Dầm dà cây cam đường. Chớ cắt chớ uốn.

Thi kinh, I, 18a

捥𣘃自課群嫩 𠰺𡥵自課𡥵群𡮲𤵶

Uốn cây từ thuở còn non. Dạy con còn thuở con còn thơ ngây.

Lý hạng, 8a

針鐄埃女 捥鈎 𠊛坤埃女呐饒𨤼𠳒

Kim vàng ai nỡ uốn câu. Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời.

Nam lục, 19b

𦝄柳捥𠰘花唭 固蓮骨格固梅精神

Lưng liễu uốn, miệng hoa cười. Có sen cốt cách có mai tinh thần.

Sơ kính, 29a

〄 Lượn vòng, quanh co.

㝹㝹𣳔渃捥觥 𣜿橋儒𡮈󰬴𡌿北昂

Nao nao dòng nước uốn quanh. Nhịp cầu nho nhỏ cuối ghềnh bắc ngang.

Truyện Kiều, 2a

𡥵滝湖渃碧𠃩曲捥絖

Con sông hồ nước biếc, chín khúc uốn quanh.

Ca trù, 2b

〄 Uốn éo: làm dáng, vẻ yểu điệu.

身尼捥𢰳爲縁 拱甘𠬠㗂婵娟底𠁀

Thân này uốn éo vì duyên. Cũng cam một tiếng thuyền quyên để đời.

Cung oán, 6b