Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
捁 kéo
#F2: thủ 扌⿰吿 cáo
◎ Lôi về phía mình. Lôi đi theo mình.

車坦捁𪡔吿包

Xe đất kéo ra kéo vào.

Ngọc âm, 41b

係𧡊動𦀊辰於𨕭尼捁𨖲朱毛

Hễ thấy động dây thì ở trên này kéo lên cho mau.

Thạch Sanh, 17a

𨑮糁捁船𫴋𢴾 𨑮𠃩󰝂 餅𠄩𨑮掉神

Mười tám kéo thuyền xuống bơi. Mười chín đem bánh, hai mươi rước thần.

Hợp thái, 27a

捁鋸捁橘 咹𠃣 咹饒

Kéo cưa kéo kít (quýt). Ăn ít ăn nhiều.

Lý hạng B, 178b

〄 Lũ lượt theo nhau chuyển đi.

甲兵捁旦觥茹

Giáp binh kéo đến quanh nhà.

Truyện Kiều, 48a