Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
挹 ắp
#C2: 挹 ấp
◎ Ăm ắp: Như 浥 ắp

拱固𣅶𨢇唁共叺 𱔩琼 漿音挹瓢春

Cũng có lúc rượu ngon cùng nhắp. Chén quỳnh tương ăm ắp bầu xuân.

Yên Đổ, 10b

挹 ấp
#F2: thủ 扌⿰ 邑 ấp
◎ Che phủ, ôm lấy, gìn giữ.

󱪌挹餒曩

Bẵm ấp nuôi nấng.

Phật thuyết, 17b

欺挹槾揞𣑯閣月 𣅶唭花𠹳雪殿風

Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt. Lúc cười hoa cợt tuyết đền phong.

Cung oán, 6a

陳陳没分挹核㐌料

Trần trần một phận ấp cây đã liều.

Truyện Kiều, 7b

𧵑三寶底之𫽄挹 底𥹰𣈜奴𪹯燖𤆸

Của tam bảo để chi chẳng ấp. Để lâu ngày nó tập tầm tâm.

Lý hạng B, 149a

挹 úp
#F2: thủ 扌⿰邑 ấp
◎ Đánh úp: rình núp và đánh bất ngờ.

撞李悶如所勢軍打挹𥙩娘麗娘

Chàng Lý muốn nhờ thửa thế quân, đánh úp lấy nàng Lệ Nương.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 30a