Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
振 chẵn
#C2: 振 chấn
◎ Trọn, vừa đúng, không thừa không thiếu.

𨑮𠀧𢆥振𫽄差茹衰昆𤵺花派蝶殘

Mười ba năm chẵn chẳng sai. Nhà suy, con dại, hoa phai, bướm (điệp) tàn.

Thiên Nam, 69b

振 chắn
#C2: 振 chấn
◎ Ngăn, chặn.

振渃𨃐𡽫飭鬼神

Chắn nước dời (đày) non sức quỷ thần.

Hồng Đức, 76a

◎ Chăn chắn: thẳng dựng, sừng sững.

城𨫊󱩯振丕高可𬏓𱑕丈

Thành sắt chăn chắn vậy, cao khả vài mươi trượng.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 43a

振 dấn
#C2: 振 chấn
◎ Như 𠒒 dấn

店𣋚共振𠇮𠫾 郎底劍𠃣󰝂 𧗱𫜵𦝄

Đêm hôm cũng dấn (giấn) mình đi. Sang để kiếm ít đem về làm lưng.

Trinh thử, 2b

振 xắn
#C2: 振 chấn
◎ Như 捍 xắn

闭除娘吏知嘟 振裙振奥十 殊𲈳𧯄

Bấy giờ nàng lại tri đua. Xắn quần xắn áo thập thò cửa hang.

Trinh thử, 16a

𫥨庯巾昂挄𥙩𩈘 𠓨塲裙𢌌振𨖲𦟏

Ra phố khăn ngang quàng lấy mặt. Vào trường quần rộng xắn lên khu.

Giai cú, 15b