Entry 折 |
折 chét |
|
#C2: 折 chiết |
◎ Bọ chét: loài bọ thân dẹt, ký sinh ở một số loài động vật.
|
步折灰謨 Bọ chét hôi mò. Ngọc âm, 61a |
折 chết |
|
#C2: 折 chiết |
◎ Bỏ mạng, kết thúc cuộc đời.
|
{𪜀彦} 番𫪹 門番折 La-ngàn [ngàn, nghìn] phen sống, muôn phen chết. Phật thuyết, 30a |
〇 生天竺折少林 墫𠲝真𡽫熊耳 Sinh Thiên Trúc, chết Thiếu Lâm. Chôn dối chân non Hùng Nhĩ. Cư trần, 27b |
〇 吟𧋆𱜢 折鉢戊丸 Ngẫm ruồi nào chết bát mồ (bồ) hòn. Ức Trai, 60b |
〇 溪潭枯燥 饒㝵折渴 Khe đầm khô ráo, nhiều người chết khát. Cổ Châu, 6b |
〇 官陣連𠰺炪茹各柴哿於 丕沛焒折 Quan giận, liền dạy [bảo, khiến] đốt nhà các thầy cả ở, vậy phải lửa chết. Ông Thánh, 3b |
〇 外内固昆㹯折 Ngoài nội có con hưu chết. Thi kinh, 24a |
折 chích |
|
#C2: 折 chiết |
◎ Chích chòe: loài chim nhỏ, lông đen, bụng trắng.
|
𱺵丐边滝折茶 Là cái bên sông chích chòe. Ngọc âm, 53b |
折 chiết |
|
#A1: 折 chiết |
◎ Cắt bỏ.
|
如𪀄折𦑃如𧏵折㺔 Như chim chiết cánh, như rồng chiết vây. Thiên Nam, 105a |
〄 Nhân giống cây bằng cách cắt vỏ thân cây, đắp đất ẩm và bọc lại cho mọc cành non, rồi cắt ra đem trồng.
|
海若析𢧚梗桂子 江妃 占特職蟾宮 Hải nhược chiết nên cành quế tử. Giang Phi chiếm được chức thiềm cung. Ức Trai, 68a |
折 giết |
|
#C2: 折 chiết |
◎ Ra tay khiến con vật hoặc người khác chết.
|
朋[徵]折檜羝泖沚律歇怛 Bằng chưng giết cúi [lợn, heo] dê, máu chảy suốt [khắp] hết đất. Phật thuyết, 17b |
〇 蒸𠅜呐縛折 麻 𤽗曹操典負㝵固恩 Chưng lời nói “buộc giết” mà ngươi Tào Tháo đến phụ người có ơn. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 13a |
〇 折𫯳麻吏𥙩𫯳 𱜢麻吏𥪸冲𡎝𠁀 Giết chồng mà lại lấy chồng. Mặt nào mà lại đứng trong cõi đời. Truyện Kiều, 55b |
〄 Tiêu diệt.
|
㐌脇渃魏吏折渃燕 Đã hiếp nước Ngụy, lại giết nước Yên. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9a |
〇 折吳如割古𬷤 𠊛𠊛𢜠呂 茹茹呵唏 Giết Ngô như cắt cổ gà. Người người mừng rỡ, nhà nhà hả hê. Thiên Nam, 127b |
折 xít |
|
#C2: 折 chiết |
◎ Bọ xít: loài bọ nhỏ, có vòi tiết chất rất hôi khi cần tự vệ.
|
步折灰謨 Bọ xít hôi mò. Ngọc âm, 61a |