Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蒸欺渃吸乱離 命投賊 計之𫜵𠊚
Chưng khi nước gặp loạn ly. Đem mình đầu giặc kể chi làm người.
Thiên Nam, 104a
〇 𱢭投最打㖫咣 害民
Sớm đầu tối đánh lằng quằng hại dân.
Vân Tiên B, 11b