Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
加𢬣𦋦油𠊛抔𥙩 咛㩫 𠓨𱐭意買
Giơ tay ra dầu người bắt lấy. Giữ chặt vào thế ấy mới hay.
Võ nghệ, 31a
〇 𧓆𧓆固𦑃時𠖤 𫽄繩䏾𤹗抔𡮠墫
Chuồn chuồn có cánh thì bay. Chẳng thằng bụng ỏng bắt mày đem chôn.
Lý hạng, 43a
𱽐花𦲵𦭒𦬑𫥨 拁𢬣 遣抔𢜝茹固𣘃
Bông hoa chiêng chiếng nở ra. Giơ tay khiến bứt, sợ nhà có gai.
Lý hạng, 44b