Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
悲𱢠 別𢪀𫜵牢 塘𱜢𧼋抒塘𱜢𬟥湯
Bây chừ (giờ) biết nghĩ làm sao. Đường nào chạy chữa, đường nào thuốc thang.
Thạch Sanh, 7b