Entry 抑 |
抑 ức |
|
#A1: 抑 ức |
◎ Ấm ức: bực tức vì bị áp đặt, đè nén.
|
蔭抑 𱞂春徐裊意 訴詳事月買曾低 Ấm ức lòng xuân từ nẻo ấy. Tỏ tường sự nguyệt mới từng đây. Hồng Đức, 48b |
〄 Oan ức: nỗi bực tức vì bị oan uổng.
|
尔𤽗自意分安 双傷寃抑麻填𡮍分 Nể ngươi từ ấy phận yên. Song thương oan ức mà đền chút phân. Thiên Nam, 96b |
〄 Uất ức: nỗi căm phẫn vì bị hàm oan, bị xử tệ.
|
𦖑𱞐𱟄𱥯絏逼息 羕嘆念鬱抑闭𥹰 Nghe não nuột mấy dây bực tức. Dường than niềm uất ức bấy lâu. Ca trù, 21a |
抑 ực |
|
#C2: 抑 ức |
◎ Tiếng nuốt nhanh gọn vật gì.
|
𥪝命産塊 砒礵𥙩𦋦啐抑决塘捐生 Trong mình sẵn khối tì sương [đá có chất độc]. Lấy ra nuốt ực, quyết đường quyên sinh. Nhị mai, 13a |