Entry 抉 |
抉 khoét |
|
#C2: 抉 quyết |
◎ Xỉa móc và moi hẳn ra.
|
住碎𫽄打𫽄吱 嬸碎抉眜擂𦟂咹肝 Chú tôi chẳng đánh chẳng chê. Thím tôi khoét mắt, lôi mề, ăn gan. Lý hạng, 50a |
抉 quảy |
|
#F2: thủ 扌⿰快 → 夬 khoái |
◎ Như 快 quảy
|
引渃𤂬苔丐竹 抉𦝄𬞚𱴸尚奚 Dẫn nước suối, đầy cái trúc. Quảy lưng túi, nặng thằng hề [đầy tớ]. Ức Trai, 52a |
抉 quét |
|
#F2: thủ 扌⿰决 → 夬 quyết |
◎ Như 决 quét
|
燒香讀冊抉昆 庵 拯仙拯孛乙拯凣 Thiêu hương đọc sách quét con am. Chẳng tiên chẳng Bụt ắt [cũng] chẳng phàm. Ức Trai, 34a |
〇 卞抉撰閣𡮉 𫜵蒸准讀冊 Bèn quét dọn gác mọn làm chưng chốn đọc sách. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52b |
〇 𱥺茹扽擛令停 抉𡑝達逴𣳮瓶 𤏧香 Một nhà dọn dẹp linh đình. Quét sân, đặt trác, rửa bình, thắp hương. Truyện Kiều, 45a |
〇 𧴤𫥨魔抉 茹𫥨 Bói ra ma, quét nhà ra rác. Nam lục, 11a |
抉 quết |
|
#F2: thủ 扌⿰夬 quyết |
◎ Giã, đâm cho nát.
|
菓槁伩啂 𠰘𢀭咴 尼𧵑春香買抉耒 Quả cau nho nhỏ miếng trầu (giầu) hôi. Này của Xuân Hương mới quết (quệt) rồi. Xuân Hương B, 14b |