Entry 抇 |
抇 nhặt |
|
#F2: thủ 扌⿰日nhật |
◎ Lượm, lặt lấy.
|
𢲨𢲨蔞芣苢 𠃣浪 抇𦷾 Hái hái rau phù dĩ. Ít rằng [khẽ bảo] nhặt đấy. Thi kinh, I, 10a |
〇 𠳒圭抇[拾]容𨱽 摸𢝙拱特𱥺𠄽𪔠更 Lời quê nhặt góp dông dài. Mua vui cũng được một vài trống canh. Truyện Kiều, 68b |
〇 吀博徐𣈙停𢵰抇 吏添𢘽𫖀𱥯弹顒 Xin bác từ rày đừng cóp (góp) nhặt. Lại thêm dại mặt với đàn ngông. Yên Đổ, 3a |
〇 石生抇𥙩弓𥏌耒捇頭蛇王𧗱 Thạch Sanh nhặt lấy cung tên, rồi xách đầu xà vương về. Thạch Sanh, 13b |
〇 抇自銅鐱群𢀨重夷 𦓡㛪北堛高期 Nhặt từ đồng kẽm còn sang trọng gì. Mà em bắc bậc kiêu kỳ. Lý hạng B, 167a |
〇 歇緣𡎥㭲核紅抇花 Hết duyên ngồi gốc cây hồng nhặt hoa. Lý hạng, 39b |