Entry 抅 |
抅 câu |
|
#C1: 抅 câu |
◎ Bắt lấy, trói buộc.
|
皇天差使抅𠾕 士誠 典所尼天庭 Hoàng thiên sai sứ câu đòi. Đem Sĩ Thành đến thửa nơi thiên đình. Thiên Nam, 96a |
◎ Câu rút: dấu hiệu cầu Chúa Trời ban phước lành.
|
嗔𫜵𧿫抅捽朱特每事冷 Xin làm dấu câu rút cho được mọi sự lành. Bà Thánh, 2a |
〄 Đơn vị lời nói.
|
拘𢝙𢬭貝拘愁 𨢇呵共計𫏾𨍦每𠳒 Câu vui đổi với câu sầu. Rượu khà cùng kể trước sau mọi lời. Chinh phụ, 31b |
抅 co |
|
#C2: 抅 câu |
◎ Uốn khúc.
|
抅規世閉𦛌沃 曲考𬈋之 𢁑槐 Co queo thay (thế) bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe. Ức Trai, 17b |