Entry 抄 |
抄 xao |
|
#C2: 抄 sao |
◎ Xao xác: có tiếng râm ran, gióng giả.
|
隊課庫巾庄綴隘 体尼抄確㐌眉泥 Đòi thuở khó khăn chăng xuyết ải. Thấy nơi xao xác đã mày nề. Ức Trai, 28b |
〇 抄 錯班皮蔑起更 角埃聽説課江城 Xao xác ban vừa một khởi canh. Giốc [tù và] ai thánh thót thuở giang thành. Hồng Đức, 8b |
◎ Lao xao: chộn rộn, nhốn nháo.
|
花淡没牟唭𡁚𠼯 𩵜盟 渃[𠮾]𧿆牢抄 Hoa đượm một màu cười hớn hở. Cá mừng nước ngọt nhảy lao xao. Hồng Đức, 24a |