Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
技 gãy
#C2: 技 kỹ
◎ Vật cứng, dài bị đứt, gập.

󰅒時瓶沈簮技 湄散𩄲捲

Nay thời bình chìm trâm gãy, mưa tan mây cuốn.

Truyền kỳ, IV, Nam Xưong, 6b

技掉破梩渚為𫡉𣳔

Gãy chèo vỡ lái chơi vơi giữa dòng.

Thiên Nam, 104b

姅澄春脱技梗天香

Nửa chừng xuân, thoắt gãy cành thiên hương.

Truyện Kiều, 2a

技 ghẽ
#C: 技 kỹ
◎ Phân rẽ, chia tách, rời xa.

願庄技𠅜经孛

Nguyền chẳng ghẽ lời kinh Bụt.

Phật thuyết, 31a

卞𩦓席迻技 共吒扽茹移𢀨買南丕

Bèn mở tiệc đưa ghẽ. Cùng cha dọn nhà dời sang mé Nam vậy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17a

𦓡𫢩吏 堆塘𢺹技 𤴬胣尼𡥵別𫜵牢

Mà nay lại đôi đường chia ghẽ. Đau dạ này con biết làm sao.

Thạch Sanh, 7b

〄 Riêng, tách bạch ra.

埃技固山林城市 𡶀𦍛梭瓊 意羅尼逸士逍遥

Ai ghẽ có sơn lâm thành thị. Núi dường thoi quỳnh, ấy là nơi dật sĩ tiêu diêu.

Cư trần, 29a

拯朋技尋堆𫅜吏結緣買

Chẳng bằng ghẽ tìm đôi lành, lại kết duyên mới.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 19b

技 kẽ
#C2: 技 kỹ
◎ Nơi khe hở, hẽm hẹp.

𤒘王者至公 𱺵𱐭 庒𤐝朱典技隂崖

Đuốc vương giả chí công là thế. Chẳng soi cho đến kẽ âm nhai.

Cung oán, 7a

創兵永几摳椎楳 𪱅秩空𠊛 𪭱技𦼔

Sáng banh vắng kẻ khua dùi mõ. Trưa trật không người quét kẽ rêu.

Xuân Hương, 7a

〄 Kẽ tóc chân tơ: kĩ càng, chi li.

仃仃技𩯀蹎絲

Rành rành kẽ tóc chân tơ.

Truyện Kiều, 42b

浪碎𫥨帝𠳚𠽔 𤑟𤉜技𩯀蹎絲每𠳒

Rằng tôi ra đấy gửi thưa. Rõ ràng kẽ tóc chân tơ mọi lời.

Phương Hoa, 42b

技 kĩ
#C1: 技 kỹ
◎ Như 几 kĩ

姑𱜢𫺓卒𣵴朱技 徐旦𠀧秋買 𤋵牟

Cô nào muốn tốt ngâm cho kĩ. Chờ đến ba thu mới giãi màu.

Xuân Hương B, 8b

恪牟几貴𠊛清 𡄎𦋦朱技如形𡥵奔

Khác màu kẻ quý người thanh. Gẫm ra cho kĩ như hình con buôn.

Truyện Kiều, 19a

𥆾𥹰朱別𧷺𠄩𱕜 𥉫技𦓡瞻濁買𬈴

Nhìn lâu cho biết tròn hay méo. Trông kĩ mà xem đục với trong.

Giai cú, 20a

包𣉹芒現𬧐𣈗 𦓿耚朱技𥡗尼󰝂招

Bao giờ mang hiện tới ngày. Cày bừa cho kĩ mạ này đem gieo.

Lý hạng, 9a