Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
盃承質閑宇宇 福塊𠰘𤞻
Bui thừa chất hèn vò (võ) võ, phúc khỏi miệng hùm.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 2b
〇 𩅘𠞡唉底承
Tóc gọt hãy để thừa.
Tự Đức, III, 7b
〇 𡛔坤踭塊渡迻 𱰺坤踭塊𡞕承 𠊛些
Gái khôn tránh khỏi đò đưa. Trai khôn tránh khỏi vợ thừa người ta.
Lý hạng, 52b