Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
扽 dọn
#F2: thủ 扌⿰屯 truân
◎ Như 屯 dọn

潘時𧗱扽楼䜹 勸昆𱤘者󰣑𣆐斈行

Phan thời về dọn lầu thơ. Khuyên con gióng giả sớm trưa học hành.

Phan Trần, 2b

𱥺茹扽擛令停 抉 𡑝達逴𣳮瓶𤏧香

Một nhà dọn dẹp linh đình. Quét sân, đặt trác, rửa bình, thắp hương.

Truyện Kiều, 45a

〄 Thu xếp đồ đạc (để chuyển đi nơi khác).

卞𩦓席迻技 共吒扽茹移𢀨買南丕

Bèn mở tiệc đưa ghẽ. Cùng cha dọn nhà dời sang mé Nam vậy.

Truyền kỳ, I, Khái Châu, 17a

〄 Sắp đặt ra, bày ra. Thu xếp lại, sửa lại.

扽𩚵設待扽床𢪀宜

Dọn cơm thết đãi, dọn giường nghỉ ngơi.

Thiên Nam, 62b

扽 dồn
#F2: thủ 扌⿰屯 truân
◎ Như 吨 dồn

𠀧𢆥鎮守留屯 𣈗辰 更店𣎀扽役官

Ba năm trấn thủ lưu đồn. Ngày thì canh điếm, đêm dồn việc quan.

Lý hạng, 4a

𣩂捽𠫾 英只扽丐𣩂朱 碎買

Chết tuốt đi! Anh chỉ dồn (đùn) cái chết cho tôi mãi.

Thạch Sanh, 17a

扽 dun
#F2: thủ 扌⿰屯 truân
◎ Dun dủi: xui khiến.

𢚸𡗶扽𱠗堆 些 唒空𧖱𲀙仍丐義𱺵英㛪

Lòng trời dun dủi đôi ta. Dẫu không máu mủ nhưng cái nghĩa là anh em.

Thạch Sanh, 11a

扽 đòn
#F2: thủ 扌⿰屯 truân
◎ Như 吨 đòn

𧡊𠳒統請如制 順𠳒 払拱呐吹拖扽

Thấy lời thủng thỉnh như chơi. Thuận lời chàng cũng nói xuôi đỡ đòn.

Truyện Kiều, 34a

〄 Đoạn cây dùng để gánh đồ đạc.

扽捉

Đòn xóc.

Nam ngữ, 41b

扽 đón
#F2: thủ 扌⿰屯 truân
◎ Như 屯 đón

尋伴切𠫾𠶆木 扽𠊚 涓𦥃啅咚

Tìm bạn thiết đi mời mọc. Đón người quen đến chác (chuốc) đong.

Hồng Đức, 59b

扽船買逴娘𧗱草𱽗

Đón thuyền mới rước nàng về thảo lư.

Truyện Kiều, 57b

群縁几扽 𠊛[迻] 歇縁永𡴯如厨𱙘釘

Còn duyên kẻ đón người đưa. Hết duyên vắng ngắt như chùa Bà Đanh.

Trinh thử, 15b

扽 đốn
#F2: thủ 扌⿰屯 truân
◎ Đẵn, chặt cây ở thế đứng.

󱚢棱 扽檜半侯𢄂番

Vào rừng đốn củi bán hầu chợ phiên.

Vân Tiên B, 24b

扽 đùn
#F1: thủ 扌⿰屯 truân
◎ Như 吨 đùn

矯奴聚習斈坤 𧋟扽 𢧚𡶀蜆扽𢧚滝

Kẻo nó tụ tập học khôn. Mối đùn nên núi, kiến đùn nên sông.

Thiên Nam, 24a