Entry 扵 |
扵 ơ |
|
#C2: 於 → 扵 ư |
◎ Thờ ơ: lạnh nhạt, hững hờ, không đoái hoài, không để ý đến.
|
𧯶如埃魂醝𩃳吝 俸蜍扵吝矧虚空 Há như ai hồn say bóng lặn. Bỗng thờ ơ lẩn thẩn hư không. Chinh phụ, 14b |
扵 ư |
|
#C1: 於 → 扵 ư |
◎ Tiếng dùng phản vấn.
|
螉蜆群固𤤰碎 况之類𠊛𫽄固𱻊扵 Ong kiến còn có vua tôi. Huống chi loài người chẳng có nghĩa ư. Lý hạng, 2a |