Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
扱 cạp
#F2: thủ 扌⿰及 cập
◎ Cạp té: gìn giữ, giữ giàng.

𫜵之 扱細𨻫功 𡛔係寡𫯳𤳇典苔溪

Làm chi cạp té [cạp: be bờ; té: tát nước] luống công. Gái hễ goá chồng trai đến đầy khê [tràn trề].

Thiên Nam, 93a

扱 cắp
#F2: thủ 扌⿰及 cập
◎ Như 及 cắp

扱𩕳柯沒侖漿沒屡

Cắp nạnh [bên hông] cà một lon, tương một lọ.

Hoa Yên, 32b

莽㗂 縣仙遊固先生户陳[…]扱策𪠞蹺𦷾

Mảng tiếng huyện Tiên Du có tiên sinh họ Trần […], cắp sách đi theo đấy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 49b

𠓇𣈜扱𥶄𫥨𠫾 﨤绳𧺃𠳨浪姨𠫾𱏫

Sáng ngày cắp nón ra đi. Gặp thằng đỏ hỏi rằng dì đi đâu.

Hợp thái, 17b

〄 Hai bàn tay ôm lấy nhau.

𡗶生聖主萬年 扱𢬣𫀅治𦊚边順和

Trời sinh thánh chúa vạn niên. Cắp (chắp) tay xem trị bốn bên thuận hoà.

Ngọc âm, Tựa, 1a

󰅒聖人正扱𪮏𦊚𣷭語󰏙治

Nay thánh nhân chính cắp (chắp) tay bốn bề ngửa xem trị.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 28a

〄 Cắp nắp: giữ khư khư bên mình.

扱納𫜵之唉世間 固𪰛咹默渚𱞋算

Cắp nắp làm chi hỡi thế gian. Có thời ăn mặc chớ lo toan.

Ức Trai, 45b

扱 cặp
#F2: thủ 扌⿰及 cập
◎ Như 及 cặp

路𱺵𠯦𠻵扱𱠳 𠬠𠳒殺竟朋𠦳檑双

Lọ là thét mắng cặp rèn. Một lời sát cạnh bằng nghìn roi song.

Lý hạng, 20a

扱 gắp
#F2: thủ 扌⿰及 cập
◎ Dùng đũa kẹp lấy thức ăn.

料粓 麻扱󱰥𫥨 料𫔳料茄㛪𥙩𫯳𠫾

Liệu cơm mà gắp mắm ra. Liệu cửa liệu nhà em lấy chồng đi.

Lý hạng, 44b

扱 gấp
#F2: thủ扌⿰及cập
◎ Thu, bẻ, xếp vật lại cho ngắn, gọn.

遣扱𢂎𪠞露旦宫 卞哿湄浸

Khiến gấp (gập) dù đi lộ [không che đầu] đến cung, bèn cả mưa dầm.

Cổ Châu, 17b

嗔為払扱袍𢶒甲 嗔為払𢷀笠風霜

Xin vì chàng gấp bào cởi giáp. Xin vì chàng giũ lớp phong sương.

Chinh phụ, 30b

◎ Nhiều hơn lên mấy lần.

閣經 院册堆尼 冲𪮚𡬷吏扱𨑮䦕山

Gác kinh viện sách đôi nơi. Trong gang tấc lại gấp mười quan san.

Truyện Kiều, 41a

扱 kẹp
#F2: thủ 扌⿰及 cập
◎ Kèm theo. Gói kẹp (cắp): của hối lộ, quà mang theo để đút lót.

吏貪𠀲姦𥙩繪扱麻福塊

Lại [quan] tham đứa gian lấy gói kẹp mà phúc khỏi [thoát tội].

Truyền kỳ, II, Tử Hư, 72b