Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
扔 nảy
#F2: thủ 扌⿰乃 nãi
◎ Như 乃 nảy

夢福𡍋撞𣈜蔑扔 𲈾儒午矯沛扦掑

Mống phúc vun trồng ngày một nảy. Cửa Nho ngõ kẻo phải then cài.

Trạng Trình, 3b

縁天渚𧡊儒頭育 分了牢麻扔󰞺昂

Duyên thiên chửa thấy nhô đầu dọc. Phận liễu sao mà nảy nét ngang.

Xuân Hương, 6a

〄 Bắn ra, tung ra.

𫏾㙴坎念噉申 無情菓橘扔噒𦋦外

Trước thềm khúm núm dám thân [giãi bày]. Vô tình quả quýt nảy lăn ra ngoài.

Hiếu văn, 16a

◎ Bật, búng sợi giây căng.

𬆅𣦍扔墨公平扲斤

Thẳng ngay nảy mực, công bằng cầm cân.

Nhị mai, 56a

呵固沛 貪裴𤈜扱 付默埃扔墨扲斤

Há có phải tham bùi cháy cạp [?]. Phó mặc ai nảy mực cầm cân.

Hiếu sĩ, 2b

扔 nấy
#F2: thủ 扌⿰乃 nãi
◎ Trao cho, gửi gắm.

爵權扔𭛣吒昆 𡨺𡃚

Tước quyền nấy việc, cha con giữ gìn.

Thiên Nam, 31a

所𢀨𭛣奇朝廷 𭛣扔憲誠治扔敬修

Sửa sang việc cả triều đình. Việc nấy Hiến Thành [Tô Hiến Thành], trị nấy Kính Tu [Đỗ Kính Tu].

Thiên Nam, 89b

拖弹亭忌𩻺𦑃 扔托強信𦛌𦚐

Đỡ đần đành cậy vây cánh. Nấy thác càng tin ruột rà.

Sô Nghiêu, 12a

扔 nới
#F2: thủ 扌⿰乃 nãi
◎ Như 󰞥 nới

固買辰扔𡳵𫥨 買於 𥪝茄 𡳵於外𡑝

Có mới thì nới cũ ra. Mới ở trong nhà, cũ ở ngoài sân.

Lý hạng, 50a