Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
扑 bóc
#F2: thủ 扌⿰卜 bốc
◎ Lột đi lớp vỏ bọc hoặc lớp gói, dán bên ngoài.

民如荳餅扑寅麻咹

Dân như đậu bánh bóc dần mà ăn.

Thiên Nam, 36b

君子固傷辰扑厭 吀停𪭟外魯墫碎

Quân tử có thương thì bóc yếm. Xin đừng ngó ngoáy lỗ trôn tôi.

Xuân Hương B, 6b

扑 bóp
#C2: 撲 → 扑 phác
◎ Dùng các ngón tay nắn, ấn vào.

乳㛪 針[唵]枕槁 朱英扑丐固𤴬英𡊰

Vú em chum chúm chũm cau. Cho anh bóp cái, có đau anh đền.

Giải trào, 8b

扑 bốc
#C2: 撲 phác
◎ Nắm lấy bằng các đầu ngón tay.

俗伮咹辰咹扑麻空默襖裙

Tục nó ăn thì ăn bốc, mà không mặc áo quần.

Tây chí, 24b

〄 Bốc bải: vơ quàng, xuê xoa qua quýt.

㤇饒扑摆𥳄𬕌 恄饒𥮊玉𥃑鐄𠤆尸

Yêu nhau bốc bải dần sàng. Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng chớ thây.

Lý hạng, 33a

◎ Hốt, vét lấy.

渃迎撲吏𫳵菭 𤾓𫷜㗂醜底 洟𦟐紅

Nước nghiêng bốc lại sao đầy. Trăm năm tiếng xấu để dây má hồng.

Quế Sơn, 19a

扑 vọc
#F2: thủ 扌⿰卜 bốc
◎ Thò tay vào nước quấy đảo, nghịch ngợm.

扑渃

Vọc nước.

Béhaine, 702

Taberd, 596