Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
所 sở
#A1: 所 sở
◎ Nơi, chốn. Cơ quan chức trách của nhà nước.

䋦𦀚𦋦飭𫽻衝 屯田固所勸農固旬

Mối giềng ra sức gỡ xong. Đồn điền có sở, khuyến nông có tuần.

Thiên Nam, 108b

件𣍊所廵無所使 欺辰柴數𣅶柴良

Kiện hết sở Tuần vô sở Sứ. Khi thì thầy số, lúc thầy lang.

Giai cú, 11b

◎ Sớn sở: vẻ rực rỡ, phơi phới.

左阿難大士運裟花燦所韻爲 右土地龍神默襖錦𤻼㾿搠㩍

Tả: A Nan đại sĩ vận sa hoa sớn sở vằn vèo. Hữu: Thổ Địa long thần mặc áo gấm lổ loang xóc xách.

Thiền tịch, 39b

所 sỡ
#C2: 所 sở
◎ Sàm sỡ: suồng sã, quá trớn.

裊麻拯执婦人 底𥹰𲁰所涓身凌乱

Nẻo (nếu) mà chẳng giúp phụ nhân. Để lâu sàm sỡ quen thân lăng loàn.

Thiên Nam, 27a

責㝵𱥺責些𨑮 𪽝些𲁰所𢧚𠊛𢩽撴

Trách người một, trách ta mười. Bởi ta sàm sỡ nên người dẩy dun.

Phan Trần, 10a

◎ Sặc sỡ: sắc màu rực rỡ.

色所裙間

Sặc sỡ quần gian [có màu].

Ngọc âm, 19b

所 sửa
#C2: 所 sở
◎ Chỉnh đốn, sắp xếp.

法所衣冠恆𢢽𢢽 禮用 郊庙本針針

Phép sửa y quan hằng khắn khắn. Lễ dùng giao miếu vốn chăm chăm.

Hồng Đức, 12b

◎ Sắm sửa: chuẩn bị sẵn, làm hoặc mua trước những thứ cần dùng.

𪻟明遣稟所懒床威儀𱤯杖

Vua mừng, khiến sắm sửa sẵn sàng, uy nghi khí trượng.

Cổ Châu, 15b

姉㛪懺所步行𨔈春

Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.

Truyện Kiều, 1b

𡞕師懺所朱師 襖顛長𤽸帽盧齊𥯰 底師暢怯兵兵

Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh (bình binh).

Hợp thái, 35b

◎ Sắp sửa: sẽ mau chóng xảy ra.

闭除㕸所𦋦𠫾 𡞕払𱞋朗𭛣之㐌𧗱

Bấy giờ sắp sửa ra đi. Vợ chàng lo lắng việc chi đã về.

Trinh thử, 12a

所 thửa
#A2: 所 sở
◎ Chỗ, nơi chốn. Mảnh, khoảnh (ruộng đất).

移所燥細所遏

Dời thửa [chỗ] ráo, tới thửa át [ướt].

Phật thuyết, 41b

𪽞饒圭祖𠄼𠀧所 鑿井耕田自在閑

Ruộng nhiều quê tổ năm ba thửa. Tạc giếng canh điền tự tại nhàn.

Ức Trai, 47b

翁修定𢴑娘阿蠻 燒𨃴旦棱 咍蒸柴所於

Ông Tu Định dắt nàng A Man theo gót đến rừng, hay chưng thầy thửa ở.

Cổ Châu, 4a

◎ Tiếng dùng để vật thể hoá điều được nói tới.

撫治 別之羅所重 𠸒哴仁義𥙩𫜵初

Vỗ trị biết chi là thửa trọng. Bảo rằng nhân nghĩa lấy làm sơ.

Hồng Đức, 27b

撞李悶 如所勢軍 打挹𥙩娘麗娘

Chàng Lý muốn nhờ thửa thế quân, đánh úp lấy nàng Lệ Nương.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 30a

色身孛時卒卋 工卋間庄所斉朋

Sắc thân Bụt thời tốt thay. Trong thế gian chẳng thửa [có gì] tày bằng.

Phật thuyết, 2a

朋碎𱜢所益蒸民

Bằng [như] tôi nào thửa [có gì] ích chưng [cho] dân.

Ức Trai, 15b

所公𱝮𱍸埃平

Thửa [cái] công đức ấy ai bằng.

Truyện Kiều, 56b

所功𱝮意𬮙萬掣󰠲

Thửa công đức ấy muôn vàn xiết đâu.

Trinh thử, 17a