Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
房 buồng
#A2: 房 phòng
◎ Gian nhà có tường vách che kín.

払𠱾 𱑤𡎝賖𩄎𫗄 妾𠱾𧗱房𱿈照𧜖

Chàng thì trẩy cõi xa mưa gió. Thiếp thì về buồng cũ chiếu chăn.

Chinh phụ, 4b

◎ Kết thành chùm, được che kín.

蕉房羅房𬞚

“Tiêu phòng”: là buồng chuối.

Nhật đàm, 30a

房 phòng
#A1: 房 phòng
◎ Buồng ở.

於中房巴邁糁𢆥 庄固埃別 㝵𱺵埃

Ở trong phòng ba mươi tám năm, chẳng có ai biết Người là ai.

Bà Thánh, 4a

𩃳旗㗂𪔠賖賖 愁𨖲𦰟隘怨𫥨𲈳房

Bóng cờ tiếng trống xa xa. Sầu lên ngọn ải oán ra cửa phòng.

Chinh phụ, 2a

房貞所准清閒 達床七宝圍幔八仙

Phòng riêng sửa chốn thanh nhàn. Đặt giường thất bảo, vây màn bát tiên.

Truyện Kiều, 47a