Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
戢 nấp
#A2|B: 戢 tập
◎ Giấu mình, lánh đời.

等英䧺戢𥪞代 飭咍捽𡶀

Đấng anh hùng nấp (núp) trong đời sức hay trút núi.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b

戢 núp
#A2|B: 戢 tập
◎ Giấu mình, lánh đời.

等英䧺戢𥪞代飭咍捽𡶀

Đấng anh hùng núp (nấp) trong đời sức hay trút núi.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b

戢 sụp
#C2: 戢 tập
◎ Hạ thấp, cụp xuống.

停針拯呐 眉撑隴戢

Dừng kim chẳng nói, mày xanh luống sụp (sập).

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 43a

戢 tráp
#C2: 戢 trấp
◎ Như 匼 tráp

戢香匣粉𱍿㐌嵬𢚸 淡柳塘花 䐗曾踏𨃴

Tráp hương hộp phấn lâu đã nguôi (nguội) lòng. Dặm liễu đường hoa chửa từng đạp gót.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b

戢 úp
#C2: 戢 tấp
◎ Gấp lại.

恒碍𥪞𢚸 蔑𠇮𡎢 戢册咀𨱽

Hằng ngại [nghi ngại] trong lòng, một mình ngồi, úp (ấp) sách thở dài.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 50b