Entry 或 |
或 hoặc |
|
#A1: 或 hoặc |
◎ Tiếng tỏ ý phỏng đoán (có thể là, nếu mà…).
|
或多[拱]重工渃{可耶}圭恪 Hoặc đi cùng chồng trong nước [xứ] xa quê khác. Phật thuyết, 22a |
〇 或𠼯囉蔑𠅜禍侯移典蒸奴丕 Hoặc hở ra một lời, họa hầu di đến chưng nô vậy. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 17b |
〇 媒𫅷或固調之 料功秩𱥺𣇜跪𦓡催 Mụ già hoặc có điều gì. Liều công mất một buổi quỳ mà thôi. Truyện Kiều, 18b |
〄 Tiếng nêu tình trạng, khả năng thế này hay thế kia.
|
或𱺵枯櫗或𫜵黄心 Hoặc là gỗ mít, hoặc làm vàng tâm. Ngọc âm, 49b |
〇 或浪身㐌化或浪𠰺渃恪 Hoặc rằng thân đã hoá, hoặc rằng dạy nước khác. Cổ Châu, 11a |
〇 或底𥪝盒𥪝𱘅或底𥪝包迯粘没𱭝絏 Hoặc để trong hộp trong lọ, hoặc để trong bao, ngoài niêm một phiến giấy. Tân luật, 6a |