Entry 成 |
成 thành |
|
#A1: 成 thành |
◎ Trở nên. Đạt tới kết quả.
|
交鄰𬮙𭛣㐌 衝 麻事㐌济麻功㐌成 Giao lân muôn việc đã xong. Mà sự đã tế, mà công đã thành. Thiên Nam, 107a |
〇 預荄渗坦娄𢆥 成珀 Nhựa cây sam dưới đất lâu năm thành phách. Nam ngữ, 71b |
〇 傷為堆侶渚成 瓶香鉢渃埃仃㝵𡢐 Thương vì đôi lứa chưa thành. Bình hương bát nước ai dành ngày sau. Vân Tiên C, 34b |
〇 半𠺥朱蚤吀𱥺砵 𣈜𣈕蚤者𱥺成𠄩 Bán chịu cho tao xin một bát. Ngày mai tao giả một thành hai. Giai cú, 3a |