Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
戎 nhung
#A1: 戎 nhung
◎ Binh khí. Áo nhung: tức chiến bào, áo của người ra trận mặc.

渃清平𠀧𤾓𢆥𱿈 襖戎𢭂官武自低

Nước thanh bình ba trăm năm cũ. Áo nhung trao quan vũ từ đây.

Chinh phụ, 1b

戎 nhùng
#C2: 戎 nhung
◎ Nhùng nhằng: dính líu, khó dứt ra được.

跋扈 戎仍

“Bạt hỗ”: nhùng nhằng.

Ngũ thiên, 13b