Entry 戈 |
戈 qua |
|
#A1: 戈 qua |
◎ Một loại binh khí thời xưa, dùng để đâm chém.
|
旗𫅰𤎒𤋽𱻌𬁖 干戈𤽸啫銅刀碧离 Cờ bay chấp chới dường sao. Can qua trắng dã, đòng đao biếc lè. Thiên Nam, 17a |
〇 磨羅埋戈 “Ma” là mài qua. Nhật đàm, 41b |
#C1: 戈 qua |
◎ Chuyển dời theo thời gian hoặc không gian.
|
鳩渚戈工迈倘 Cưu [mang] chửa qua trong [klong] mười tháng. Phật thuyết, 12b |
〇 庵竹軒梅𣈜𣎃戈 Am trúc hiên mai ngày tháng qua. Ức Trai, 5a |
〇 雖拯朱些戈共 所㗂𠺙唯盆丕 Tuy chẳng cho chúng ta qua cùng, thửa tiếng thổi dõi buồn vậy. Thi kinh, I, 13a |
〇 吝吝复吏秋戈 𠄩翁吝矧歲陀高年 Lần lần hè (hạ) lại thu qua. Hai ông lẩn thẩn tuổi đà cao niên. Phan Trần, 2b |
〄 Lần trải theo tình trạng nào đó.
|
戈弓𥏋默揲蒸渃拯服 Qua cung tên mặc [để mà] dẹp chưng nước chẳng phục. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 66b |
〇 𱱇戈沒局𣷭橷 仍調𧡊㐌𤴬疸𢚸 Trải qua một cuộc bể dâu. Những điều trông thấy đã đau đớn lòng. Truyện Kiều, 1a |
〇 𥙩𫯳翁老戈吝辰傕 Lấy chồng ông lão qua lần thì thôi. Nam lục, 20b |
◎ Vượt hơn, vượt khỏi.
|
爌𱜢排貝玉 𧤁恒 仍木戈腮 Gạch quẳng [vứt đi] nào bày với ngọc. Sừng hằng những mọc qua tai. Ức Trai, 32b |
〇 𱥺𣈜𨔍𫗁差衙 𫜵朱酷害 𫽄戈爲錢 Một ngày lạ thói sai nha. Làm cho khốc hại chẳng qua vì tiền. Truyện Kiều, 13a |
〇 𫾄升教斗𫽄戈𢫝𣹓 Lường thăng tráo đấu chẳng qua đong đầy. Lý hạng, 10a |
◎ Đã hoặc cần làm xong việc gì đó.
|
𫢩㐌体止經有孕 沛呐戈朱翁老鄧咍 Nay đã thấy chỉ kinh hữu dựng [ngừng kinh nguyệt, có thai], phải nói qua cho ông lão đặng hay. Thạch Sanh, 5a |
〄 Qua quýt: làm sơ sài, gọi là có cho xong việc.
|
役送塟㖫𠯹戈橘 祝朱柴𠬠谷𨢇𫮦 Việc tống táng lăng nhăng qua quýt. Chuốc cho thầy một cốc rượu be. Yên Đổ, 13a |
◎ Tiếng tự xưng của người vai trên.
|
𡎥仍拱𨻫功𫢩 𧜖𬌥戈仕併𣈜把功 Ngồi dưng cũng luống công nay. Chăn trâu qua [ta] sẽ tính ngày trả công. Thiên Nam, 59b |
戈 quá |
|
#C2: 戈 qua |
◎ Để lùi lại sau, để qua đi.
|
悃𤍌油負𡬷誠 拱料補过春撑没𠁀 Khuôn thiêng dầu phụ tấc thành. Cũng liều bỏ quá xuân xanh một đời. Truyện Kiều, 8a |
◎ Vượt hơn, vượt khỏi mức bình thường.
|
於兀時欣饒几重 戈珠連擁固埃忙 Ở ngọt thì hơn, nhiều kẻ trọng. Quá chua liền ủng, có ai màng. Ức Trai, 49b |
〇 𤤰傷汝吏嵬嵬 过陣仕𢈱𠰷吏咹𱔪 Vua thương nhớ lại ngùi ngùi. Quá giận sẩy lời lo lại ăn năn. Thiên Nam, 108a |