Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
懺 rám
#C2: 懺 sám
◎ Như 藍 rám

没𣈜没我𩄴桑 𤿦瑁懺𩈘𩯀霜 點頭

Một ngày một ngả bóng tang. Da mồi rám mặt, tóc sương điểm đầu.

Nhị mai, 30a

懺 sắm
#C2: 懺 sám
◎ Như 𢖱 sắm

𧵆賖奴㘃燕嬰 姉㛪懺所步行 𨔈春

Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân.

Truyện Kiều, 1b

媄𡥵懺所𠳨𠻃圭茄

Mẹ con sắm sửa hỏi han quê nhà.

Phương Hoa, 33b

𡞕師懺所朱師 襖顛長𤽸帽盧齊𥯰 底師暢怯兵兵

Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh (bình binh).

Hợp thái, 35b

〄 Định liệu, dự tính.

㐌𢚸腰朕世尼 筭[暫]蔑𣈜咍懺𠦳𢆥

Đã lòng yêu trẫm thế này. Toan tạm một ngày hay sắm ngàn năm.

Thiên Nam, 60b

事机昆唉𡨺提 兵權媄懺算皮𢭄昆

Sự cơ con hãy giữ dè. Binh quyền mẹ sắm [sắp định] toan bề cậy con.

Thiên Nam, 75b