Entry 懺 |
懺 rám |
|
#C2: 懺 sám |
◎ Như 藍 rám
|
没𣈜没我𩄴桑 𤿦瑁懺𩈘𩯀霜 點頭 Một ngày một ngả bóng tang. Da mồi rám mặt, tóc sương điểm đầu. Nhị mai, 30a |
懺 sắm |
|
#C2: 懺 sám |
◎ Như 𢖱 sắm
|
𧵆賖奴㘃燕嬰 姉㛪懺所步行 𨔈春 Gần xa nô nức yến anh. Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân. Truyện Kiều, 1b |
〇 媄𡥵懺所𠳨𠻃圭茄 Mẹ con sắm sửa hỏi han quê nhà. Phương Hoa, 33b |
〇 𡞕師懺所朱師 襖顛長𤽸帽盧齊𥯰 底師暢怯兵兵 Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh (bình binh). Hợp thái, 35b |
〄 Định liệu, dự tính.
|
㐌𢚸腰朕世尼 筭[暫]蔑𣈜咍懺𠦳𢆥 Đã lòng yêu trẫm thế này. Toan tạm một ngày hay sắm ngàn năm. Thiên Nam, 60b |
〇 事机昆唉𡨺提 兵權媄懺算皮𢭄昆 Sự cơ con hãy giữ dè. Binh quyền mẹ sắm [sắp định] toan bề cậy con. Thiên Nam, 75b |