Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
憾 gớm
#F2: tâm 忄⿰感 cảm
◎ Như 劍 gớm

油麻童貞咍𱺵寡共 禁饒種恪憾𢙕呐𫜵之特

Dầu mà đồng trinh, hay là goá, cũng cấm nhiều giống khác, gớm ghiếc nói làm chi được.

Thánh giáo, tr. 140

仍鬼丑叉憾𢙕扒碎雷𫳭帝

Những quỷ xấu xa gớm ghiếc bắt tôi lôi xuống đấy.

Ông Thánh, 6a

憾 hám
#C1: 憾hám
◎ Hôi hám: bốc mùi hôi.

灰憾

Hôi hám.

Béhaine, 239

Taberd, 188