Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𡎝凣俗塊𢚸凣俗 𭓇聖人專態 聖人
Cõi phàm tục khỏi lòng phàm tục. Học thánh nhân chuyên thói thánh nhân.
Ức Trai, 62a
〇 吟恨𢚸狼鳩態與 吏傷 分泊累裙紅
Ngẫm giận lòng lang cưu thói dữ. Lại thương phận bạc lụy quần hồng.
Hồng Đức, 69a
〇 孕竹孕𥒥坤助態圭 丐弹丐埝拯㐌事苦
Rặng trúc rặng đá khôn chữa thói quê. Cái đàn cái nậm chẳng đã [khiến khỏi] sự khó.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22b
〇 拯𪟽楊后滛邪 仕𫯳𦋦態𦝄花乱常
Chẳng ngờ Dương hậu dâm tà. Sẩy chồng ra thói trăng hoa loạn thường.
Thiên Nam, 67a