Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
慄 lật
#C1: 慄 lật
◎ Lật lừa: tráo trở, gian xảo.

唭呐雖浪𠸟 𠰘丕 慄蘆筭仍刼𠊛衝

Cười nói tuy rằng vui miệng vậy. Lật lừa toan những cướp người xong.

Sô Nghiêu, 14a

慄 rất
#C2: 慄 lật
◎ Tiếng tỏ mức độ cao, tột cùng.

欺乃 𱐩主𡗶 扒碎沙准𱍸仍焒慄困𮥷

Khi nãy đức Chúa Trời bắt tôi sa chốn ấy, những lửa rất khốn nạn.

Ông Thánh, 6a

慄 trật
#C2: 慄 lật
◎ Trật lòng: trái ý, phật lòng.

娘户武拱動𫏙 禮法 䐗曾𥙩事腮𪾺体慄𢚸

Nàng họ Vũ cũng động noi [tuân theo] lễ phép, chửa từng lấy sự tai mắt [nói năng, cử chỉ] thấy [bị] trật lòng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b