Entry 慄 |
慄 lật |
|
#C1: 慄 lật |
◎ Lật lừa: tráo trở, gian xảo.
|
唭呐雖浪𠸟 𠰘丕 慄蘆筭仍刼𠊛衝 Cười nói tuy rằng vui miệng vậy. Lật lừa toan những cướp người xong. Sô Nghiêu, 14a |
慄 rất |
|
#C2: 慄 lật |
◎ Tiếng tỏ mức độ cao, tột cùng.
|
欺乃 𱐩主𡗶 扒碎沙准𱍸仍焒慄困𮥷 Khi nãy đức Chúa Trời bắt tôi sa chốn ấy, những lửa rất khốn nạn. Ông Thánh, 6a |
慄 trật |
|
#C2: 慄 lật |
◎ Trật lòng: trái ý, phật lòng.
|
娘户武拱動𫏙 禮法 䐗曾𥙩事腮𪾺体慄𢚸 Nàng họ Vũ cũng động noi [tuân theo] lễ phép, chửa từng lấy sự tai mắt [nói năng, cử chỉ] thấy [bị] trật lòng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b |