Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
愛 ải
#C2: 愛 ái
◎ Khô ráo và dễ tơi nát.

󰮀嫌坦愛𦓿渚𤇪 册 碍句神胣仍顒

Ruộng hiềm đất ải cày chưa chín. Sách ngại câu thần dạ những ngông.

Trạng Trình, 14b

愛 ái
#A1: 愛 ái
◎ Yêu dấu, thương mến.

㐌願𣷭愛源恩 𡗶坦 㐌証鬼神見知

Đã nguyền bể ái nguồn ân. Trời đất đã chứng, quỷ thần kiến tri.

Thiên Nam, 18a

尾之𡭧分䕯𩄲 𫜵朱𣷭愛欺 𣹓欺潙

Vẻ chi chút phận bèo mây. Làm cho bể ái khi đầy khi vơi.

Truyện Kiều, 28b

#C1: 愛 ái
◎ Êm ái: êm dịu, nhẹ nhàng.

裺愛宮弹邅 㗂喝 羅它几醒𪮽𠊛醝

Êm ái cung đàn chen tiếng hát. La đà kẻ tỉnh dắt người say.

Giai cú, 1b

愛 áy
#C1: 愛 ái
◎ Khô héo, vàng úa.

𬏑丑穭年愛時

Ruộng xấu lúa nên áy thì.

Ngọc âm, 5b

没漨𦹵愛䏾斜 𱢻囂囂𠺙没𢽼 𦰟𦰤

Một vùng cỏ áy bóng tà. Gió hiu hiu thổi một và ngọn lau.

Truyện Kiều, 3a

〄 Héo hon.

𫀅朝式点庄安 󰖽花愛乃𫃚鵉 宇鐄

Xem chiều thức điểm chẳng an. Vẻ hoa áy náy, vóc loan võ vàng.

Nữ Lưu, 34a

◎ Áy náy: không yên lòng.

朕恒愛乃 歆遙 共傷 蔑胣共腰蔑皮

Trẫm hằng áy náy hôm dao. Cùng thương một dạ, cùng yêu một bề.

Thiên Nam, 103a